public JsonResult Delete(List <string> liId, string coursecode) { var ret = 0; if (liId != null) { var bus = new COURSECONTENT_BUS(); foreach (var id in liId) { var item = bus.GetByKey(new fieldpara("SUBJECTCONTENTCODE", id, 0), new fieldpara("COURSECODE", coursecode, 0), new fieldpara("UNIVERSITYCODE", _ses.gUNIVERSITYCODE, 0)); if (item == null) { ret = -2; continue; } if (item.UNIVERSITYCODE != _ses.gUNIVERSITYCODE) { ret = -4; } if (ret >= 0) { ret = bus.delete(item._ID); } } bus.CloseConnection(); } return(Json(new { ret }, JsonRequestBehavior.AllowGet)); }
public JsonResult Update(List <string> liSubjectContentCode, string coursecode, string subjectcode) { COURSECONTENT_BUS bus = new COURSECONTENT_BUS(); int ret = 0; COURSECONTENT_OBJ objTemp = new COURSECONTENT_OBJ(); List <COURSECONTENT_OBJ> li = new List <COURSECONTENT_OBJ>(); // danh sách sẽ insert vào csdl if (liSubjectContentCode == null || liSubjectContentCode.Count <= 0) { ret = -1; } else { string tempCode = bus.genNextCode(objTemp); foreach (var subjectcontentcode in liSubjectContentCode) { objTemp = bus.GetByKey(new fieldpara("SUBJECTCONTENTCODE", subjectcontentcode, 0), new fieldpara("COURSECODE", coursecode, 0), new fieldpara("SUBJECTCODE", subjectcode, 0)); if (objTemp == null) { objTemp = new COURSECONTENT_OBJ { CODE = tempCode }; tempCode = bus.genNextCode(objTemp, tempCode); //hết kiểm tra tồn tại bản ghi objTemp.EDITTIME = DateTime.Now; //Thời điểm sủa bản ghi objTemp.EDITUSER = _ses.loginCode; //Người sửa bản ghi objTemp.SUBJECTCODE = subjectcode; objTemp.UNIVERSITYCODE = _ses.gUNIVERSITYCODE; objTemp.LOCK = 0; objTemp.COURSECODE = coursecode; objTemp.SUBJECTCONTENTCODE = subjectcontentcode; objTemp.LANG = _ses.getLang(); objTemp.LOCKDATE = DateTime.Now; li.Add(objTemp); } } } bus.BeginTransaction(); if (li.Count > 0) { ret = bus.InsertMultiItems(li); if (ret < 0) { //Trong trường hợp nhiều thao tác, có một thao tác không thành công, //hàm này được gọi để quay lại trạng thái trước khi thực hiện (bắt đầu từ khi gọi BeginTransaction() bus.RollbackTransaction(); } else { //Sau khi thao tác dữ liệu thành công, hàm này được gọi để thực hiện ghi vào cơ sở dữ liệu bus.CommitTransaction(); } } bus.CloseConnection(); //some thing like that return(Json(new { ret }, JsonRequestBehavior.AllowGet)); }
public JsonResult GetList(string coursecode) { var ret = -1; List <COURSECONTENT_OBJ> li; COURSECONTENT_BUS bus = new COURSECONTENT_BUS(); List <fieldpara> lipa = new List <fieldpara>(); lipa.Add(new fieldpara("COURSECODE", coursecode, 0)); lipa.Add(new fieldpara("UNIVERSITYCODE", _ses.gUNIVERSITYCODE, 0)); li = bus.getAllBy2("THEORDER", lipa.ToArray()); bus.CloseConnection(); List <SUBJECTCONTENT_OBJ> listSubjectContent = null; // list subjectcontent tương ứng if (li != null) { ret = 0; } if (ret >= 0) { listSubjectContent = new List <SUBJECTCONTENT_OBJ>(); SUBJECTCONTENT_BUS subjectcontentBus = new SUBJECTCONTENT_BUS(); if (li != null) { foreach (var item in li) { var subjectContent = subjectcontentBus.GetByID(new SUBJECTCONTENT_OBJ.BusinessObjectID(item.SUBJECTCONTENTCODE)); if (subjectContent != null) { subjectContent.NOTE = ""; listSubjectContent.Add(subjectContent); } } } subjectcontentBus.CloseConnection(); } return(Json(new { data = li, lst = listSubjectContent, ret }, JsonRequestBehavior.AllowGet)); }
public JsonResult Delete(List <string> code) { //cho phep xoa hay khong //ret= -2 ;//sử dụng trong trường hợp xóa đơn một bản ghi có tham chiếu // ret= 0 : không có gì để xóa //ret = 1: //xóa thành công //ret= -3 : Bản ghi hiện tại không còn trong hệ thống, truy cập trái phép SUBJECTCONTENT_BUS subjectcontentBus = new SUBJECTCONTENT_BUS(); List <fieldpara> lipa = new List <fieldpara>(); COURSECONTENT_BUS coursecontentBus = new COURSECONTENT_BUS(); var ret = 0; List <SUBJECTCONTENT_OBJ.BusinessObjectID> deleteList = new List <SUBJECTCONTENT_OBJ.BusinessObjectID>(); foreach (string item in code) { var subjectcontent = subjectcontentBus.GetByID(new SUBJECTCONTENT_OBJ.BusinessObjectID(item)); //check xem course co ton tai ban ghi phu thuoc nao khong if (subjectcontent == null) { ret = -3; return(Json(new { ret }, JsonRequestBehavior.AllowGet)); } //kiểm tra xem có bản ghi con hay không //checkcode sẽ trả về là 0 nếu không có con // nhiều hơn 0 tức là tồn tại bản ghi con // nhỏ hơn 0 tức là lỗi hệ thống lipa.Clear(); lipa.Add(new fieldpara("PARENTCODE", item, 0)); lipa.Add(new fieldpara("UNIVERSITYCODE", _ses.gUNIVERSITYCODE, 0)); var childrent = subjectcontentBus.checkCode(null, new fieldpara("PARENTCODE", item, 0)); // kiểm tra xem có bản ghi con hay ko lipa.Clear(); lipa.Add(new fieldpara("SUBJECTCONTENTCODE", item, 0)); lipa.Add(new fieldpara("UNIVERSITYCODE", _ses.gUNIVERSITYCODE, 0)); var coursecontent = coursecontentBus.checkCode(null, lipa.ToArray()); // kiểm tra có bản ghi nào phụ thuộc vào nó hay ko //cho phép xóa thì nhét vào list xóa không thì không cho phép xóa nhưng cũng không cần thông báo //vì có trường hợp xóa nhiều bản ghi và chỉ xóa 1 bản ghi nên cần xác định rõ trước khi xóa một bản ghi cha nào đó thì có tồn tại liên kết đến bản ghi con hay không //bad request if (childrent < 0 || coursecontent < 0) { ret = -3; return(Json(new { ret }, JsonRequestBehavior.AllowGet)); } //add to delete list if (childrent == 0 && coursecontent == 0) { deleteList.Add(subjectcontent._ID); } } //nếu phần tử nằm trong danh sách xóa có thì sẽ phải xóa //xóa 1 bản ghi và trong trường hợp muốn xóa đơn lẻ //mà bản ghi đưa vào không có ràng buộc bản ghi con //có 1 bản ghi và bản ghi đó không được phép xóa if (code.Count == 1 && deleteList.Count < 1) { ret = -2; } //còn đây là trường hợp xóa nhiều, cứ thông báo là xóa thành công là xong //mặc dù còn có các bản ghi không được xóa còn có tham chiếu nhưng không nên thông báo quá chi tiết if (deleteList.Count >= 1) { //mặc định khi vào danh sách này là xóa thành công nên ret= 1; //duyệt toàn bộ danh sách bản ghi để xóa subjectcontentBus.BeginTransaction(); ret = subjectcontentBus.DeletetMultiItems(deleteList); if (ret < 0) { //Trong trường hợp nhiều thao tác, có một thao tác không thành công, //hàm này được gọi để quay lại trạng thái trước khi thực hiện (bắt đầu từ khi gọi BeginTransaction() subjectcontentBus.RollbackTransaction(); } else { //Sau khi thao tác dữ liệu thành công, hàm này được gọi để thực hiện ghi vào cơ sở dữ liệu subjectcontentBus.CommitTransaction(); } } coursecontentBus.CloseConnection(); subjectcontentBus.CloseConnection(); return(Json(new { ret }, JsonRequestBehavior.AllowGet)); }