コード例 #1
0
        public void LoadInfoForRegister() // hàm load thông tin vào các combo box
        {
            // load vào binding source
            classTypeList.DataSource  = dbClassType.GetListClassType(); // load vào combo box loại lớp
            cbClassType.DataSource    = classTypeList;
            cbClassType.DisplayMember = "ClassType_Name";

            classLevelList.DataSource  = dbClassLevel.GetListClassLevel(); // load vào combox box cấp lớp
            cbClassLevel.DataSource    = classLevelList;
            cbClassLevel.DisplayMember = "ClassLevel_Name";
        }
 public UserControlClassManage()
 {
     // load các trường combo box , các item vào combo box
     InitializeComponent();
     dbClassType  = new DBClassType();
     dbClassLevel = new DBClassLevel();
     dbClass      = new DBClass();
     cbStudyingTime.SelectedItem = cbStudyingTime.Items[0];
     cbDate1.SelectedItem        = cbDate1.Items[0];
     cbDate2.SelectedItem        = cbDate2.Items[0];
     cbClassLevel.DataSource     = dbClassLevel.GetListClassLevel(); // lấy danh sách cấp lớp
     cbClassLevel.DisplayMember  = "ClassLevel_Name";                // hiển thị theo tên cấp độ
     cbClassType.DataSource      = dbClassType.GetListClassType();   // lấy danh sách loại lớp
     cbClassType.DisplayMember   = "ClassType_Name";                 // hiển thị theo tên loại lớp
 }
コード例 #3
0
        public void LoadClassTypeList()                                // load danh sách loại lớp
        {
            classTypeList.DataSource = dbClassType.GetListClassType(); // đổ data vào data binding source
                                                                       // gọi hàm get list qua lớp BAL DBClassType
            cbClassType.DataSource    = classTypeList;                 // gán source này cho combo box loại lớp
            cbClassType.DisplayMember = "ClassType_Name";              // hiển thị theo tên loại lớp

            string classtypeid = "";

            foreach (ClassType ct in cbClassType.Items)
            {
                if (ct.ClassType_Name.Equals(cbClassType.Text.ToString()))
                {
                    classtypeid = ct.ID_ClassType; // lấy mã loại lớp
                }
            }
            LoadClassList(classtypeid); // load danh sách lớp học theo mã loại lớp
        }
コード例 #4
0
 public UserControlRegister()
 {
     InitializeComponent();
     // khởi tạo ban đầu cho quá trình đăng ký
     db          = new DBStudent();
     dbClassType = new DBClassType();
     dtpBirthday.CustomFormat      = "dd-MM-yyyy"; // custom kiểu hiện thị của DateTime
     dtpBirthday.Format            = DateTimePickerFormat.Custom;
     dtpInputExamDate.CustomFormat = "dd-MM-yyyy";
     dtpInputExamDate.Format       = DateTimePickerFormat.Custom;
     rdNam.Checked = true;
     rdNu.Checked  = false;
     cbStudyingTime.SelectedItem = cbStudyingTime.Items[0];
     cbDateFirst.SelectedItem    = cbDateFirst.Items[0];
     cbDateSecond.SelectedItem   = cbDateSecond.Items[0];
     cbClassType.DataSource      = dbClassType.GetListClassType(); // load danh sách loại lớp vào combo box
     cbClassType.DisplayMember   = "ClassType_Name";               // lấy tên hiển thị
     //btnPrint.Enabled = false;
 }
コード例 #5
0
 public void loadClassTypeList()                                // load danh sách loại lớp
 {
     classTypeList.DataSource = dbClassType.GetListClassType(); // lấy hàm getlistclasstype của lớp BAL DBClassType
 }